1. Thông tin chung:
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị | ||
1 | Số CAS
PubChem |
64 – 19 – 7
176 |
|||
2 | Tên khác | Acetyl hydroxit (AcOH), Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic, dấm | |||
3 | Tỷ trọng: | g/cm3
g/cm3 |
– {C}1,049(l)
– {C}1,266(s) |
||
4 | Điểm nóng chảy
Điểm sôi |
|
16,5 °C, 290 K, 62 °F | ||
118,1 °C, 391 K, 245 °F | |||||
5 | Độ Axit
Độ nhớt |
4,76 ở 25 °C
|
2. Ứng dụng:
– Hàng năm thế giới tiêu thụ một lượng giấm tương đương với 160.000 tấn Axit Axetic tinh khiết (hay 3.2 tỉ lít giấm chứa 5% Axit Axetic).
Công thức và tên gọi: CH3COOH Acid Acetic, còn được gọi là dấm công nghiệp.
– Axit Axetic được ứng dụng nhiều trong thực phẩm, công nghiệp y học ở một số nước nhu cầu sử dụng giấm rất lớn như: Trung Quốc, Pháp, Đức. Ngoài ra còn có một khối lượng Acid Acetic đậm đặc được sản xuất ở qui mô công nghiệp (sản xuất các loại este, các loại acetyl, acetaldehyt, acetal xenlulozo, tổng hợp indigo, tổng hợp chất diệt cỏ, tổng hợp aspirin và nhiều dược phẩm khác, chế biến mủ cao su thành cao su bán thành phẩm).
3. Chỉ tiêu kỹ thuật:
Thông số | Cấp kỹ thuật | ||
Cao cấp | Thông thường | Thấp | |
Acid Acetic, % | 99,8% Min | 99,5% Min | 98,5% Min |
Màu | 10 max | 20 max | 30 max |
Hàm lượng Acid formic dư, % | 0,15% max | 0,20% max | – |
Hàm lượng Acetaldehyde dư, % | 0,03% max | 0,05% max | 0,10% max |
Hàm lượng formaldehyde dư, % | 0,05% max | 0,10% max | 0,30% max |
Dư lượng trên bốc hơi, % | 0,01% max | 0,02% max | 0,03% max |
Sắt (Fe) dư, % | 0,000 04% max | 0,000 2% max | 0,000 4% max |